🔍
Search:
XÀO XẠC
🌟
XÀO XẠC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만질 때 나는 소리.
1
XÀO XẠC:
Âm thanh phát ra khi giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...
-
Động từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
마른 나뭇잎이나 종이 등을 자꾸 밟거나 들출 때 나는 소리.
1
XÀO XẠC, LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do liên tục giẫm hoặc lật giấy hay lá khô.
-
Phó từ
-
1
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만질 때 나는 소리.
1
XÀO XẠC, RÀO RẠO:
Âm thanh phát ra khi liên tục giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...
-
Phó từ
-
1
물건이 한꺼번에 많이 쏟아지는 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh đồ vật rơi ra nhiều cùng một lúc.
-
2
바람에 나뭇잎 등이 많이 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
XÀO XẠC:
Âm thanh lá rơi nhiều trong gió hay bộ dạng tương tự.
-
Phó từ
-
1
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 자꾸 밟거나 뒤적이는 소리. 또는 그 모양.
1
LẠO XẠO, XÀO XẠC, XỘT XOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng... Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
LẠO XẠO, XÀO XẠC, XỘT XOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra. Hoặc thường làm phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 나다.
1
LẠO XẠO, XÀO XẠC, SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra.
-
Phó từ
-
1
바람이 가볍게 부는 모양.
1
(THỔI) PHẤT PHƠ, XÀO XẠC, VI VU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1
XÀO XẠC:
Tiếng đạp nhẹ chân lên cành cây hay lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Tiếng đồ vật không có nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
작고 단단한 것이 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3
LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng bị gẫy hoặc vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Phó từ
-
1
바람이 계속해서 빠르고 세차게 스쳐 가는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, Ù Ù, XÀO XẠC:
Tiếng gió liên tục lướt qua nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물체가 계속해서 빠르게 움직일 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
RÀO RÀO, VUN VÚT, LẠO XẠO:
Tiếng phát ra khi người hay vật thể liên tục di chuyển nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc phát ra âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1
마른 나뭇잎이나 종이 등을 자꾸 밟거나 들추는 소리가 나다. 또는 자꾸 그런 소리를 내다.
1
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do liên tục giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
RÀO RÀO:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
-
1
자기의 잘못은 생각하지 않고 남의 잘못만 나무란다.
1
(LÁ KHÔ MÀ BẢO LÁ THÔNG XÀO XẠC), LỊCH CHÊ LƯƠN NHỚT, CHÓ CHÊ MÈO LẮM LÔNG:
Không nghĩ đến sai sót của bản thân mà chỉ chê trách sai sót của người khác.
-
Phó từ
-
1
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1
XÀO XẠC, SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm nhẹ liên tục lên cành cây hay lá cây khô.
-
2
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2
XÀO XẠO, (KHÔ) ROONG, (KHÔ) CONG, (VỠ) NÁT VỤN:
Tiếng đồ vật không có hơi nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3
(VỠ) VỤN, XÀO XẠO:
Tiếng đồ cứng và nhỏ vỡ hoặc tách ra. Hoặc hình ảnh như vậy.